CÁC LOẠI QUANG PHỔ

Nội dung bài học:

1. Bài giảng:

– Máy quang phổ lăng kính.

– Quang phổ liên tục.

– Quang phổ vạch

– Quang phổ hấp thụ.

– Một số bài tập liên quan .

2. Bài tập.

– Với 15 câu trắc nghiệm lý thuyết về các loại quang phổ được lấy
trong các đề kiểm tra và đề thi của các trường. Các bài tập này được khái quát
thành vấn đề sau :

Vấn đề : Các loại quang phổ.

** Khi học xong bài này, các bạn sẽ biết được thế nào là máy
quang phổ lăng kính, quang phổ liên tục, quang phổ vạch và quang phổ hấp thụ.
Đây là những kiến thức lý thuyết quan trọng có trong các đề kiểm tra.


Bài tập
1

Câu 1: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái:

A. Rắn                                         B. Lỏng

C. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp

D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao

Câu 2: Chọn câu SAI trong các câu sau:

A. Các vật rắn, lỏng, khí(có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục

B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau

C. Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục

D. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng

Câu 3: Đặc điểm của quang phổ liên tục:

A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng

D. Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ

Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ Hyđro có bốn vạch màu đặc trưng:

A. Đỏ, vàng, lam, tím                

B. Đỏ, lục, chàm, tím

C. Đỏ, lam, chàm, tím               

D. Đỏ, vàng, chàm, tím

Câu 5: Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính buồng tối là

A. chùm phân kì gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau.

B. tập hợp nhiều chùm song song, mỗi chùm có một màu.

C. chùm tia hội tụ gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau.

D. tập hợp nhiều chùm tia song song màu trắng

Câu 6: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:

A. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.

B. giống nhau, nếu mỗi vật ở một nhiệt độ phù hợp.

C. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.

D. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.

Câu 7 : Ống chuẩn trực trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng

A. tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính.

B. tạo chùm sáng song song.

C. phân tích chùm sáng tới thành nhiều chùm sáng đơn sắc.

D. tăng cường độ ánh sáng.

Câu 8 : Quang phổ vạch hấp thụ là:

A. các vạch tối xen kẻ các vạch màu.

B. màu biến đổi liên tục.

C. các vạch màu hiện ra trên nền tối.     

D. các vạch tối hiện ra trên nền quang phổ liên tục.

Câu 9 : Máy quang phổ là dụng cụ dùng để

A. tiến hành các phép phân tích quang phổ.

B. phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.

C. quan sát và chụp quang phổ của các vật.

D. đo bước sóng các vạch phổ.

Câu 10 : Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:

A. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C

B. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra ánh sáng

C. Ánh sáng tráng qua một chất bị nung nóng phát ra

D. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng lớn khi bị nung nóng phát ra

Câu 11: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng                                           B. tán sắc ánh sáng    

C. giao thoa ánh sáng                                        D. khúc xạ ánh sáng

Câu 12: Quang phổ của ánh sáng từ bóng đèn ống dùng trong gia đình là quang phổ gì?
A
quang phổ liên tục

B quang phổ vạch phát xạ

C quang phổ vạch hấp thụ

D quang phổ đám hấp thụ

Câu 13: Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục ?

A. Đèn hơi thủy ngân.                           

B. Đèn dây tóc nóng sáng.

C. Đèn Natri.                                        

D. Đèn Hiđrô.

Câu 14: Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ

A. ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.

B. ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.

C. ánh sáng từ bút thử điện.

D. ánh sáng từ dây tóc bóng đèn nóng sáng.

Câu 15: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra là

A. quang phổ vạch phát xạ.                  

B. quang phổ liên tục.

C. quang phổ vạch hấp thụ.                  

D. quang phổ đám.


Mời các bạn xem video bài giải ở Tab Bài giảng

Tìm Hiểu Thêm:  Các BT liên quan đến TN, ĐN và CN của con lắc lò xo.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *